Quạt hút hóa chất phòng thí nghiệm MPCF-200 (LX-200)
Quạt ly tâm, toàn bộ cánh và thân quạt chế tạo từ nhựa PP cao cấp kháng hóa chất và chống ăn mòn, thiết kế chuyên dụng để hút các hơi hóa chất ăn mòn, sử dụng ở những vị trí hơi hóa chất đậm đặc và nhiệt độ cao. Phù hợp lắp đặt tại các nhà máy mạ điện, phòng nghiên cứu, phòng thí nghiệm, tủ hút, kho chứa hóa chất, Y tế, điên tử, luyện kim ….
Thân quạt và cánh Kháng hầu hết các loại hóa chất ăn mòn như: Sulphuric acid, Sulphurous acid, Nitric acid, Nitrous acid, Hydrofluoric Acid, Boris Acid, Hydrocyanic Acid, Hydrochloric acid. Ammonia, Soda, Ethanol, Potassium hydroxide, Methanol, Propane, Formol, Benzene, Formaldehyde.
Mô tả
Quạt hút kháng hóa chất chuyên dùng cho phòng thí nghiệm
Model: MPCF-200 (LX-200)
Trọng lượng | 19.5 kg |
---|---|
Kích thước | 49 x 49 x 55 cm |
Lưu lượng gió (M3/H) | 2100 (m3/h) |
Chứng chỉ | ATEX, CCC, CE, ROHS, ISO9001, CE Certification |
Công suất động cơ | 0.37 kW |
Cột áp quạt | 750 Pa |
Kiểu quạt | Quạt ly tâm |
Danh mục | Thiết bị phòng thí nghiệm |
Vật liệu | Hợp kim thép, Nhựa ABS/PP/PE |
Động cơ | Động cơ điện 1P / 220V, Động cơ điện 3P / 380V |
MODEL (mm) | A | B | C | D | H | I | L | R | N |
MPCF-200 (LX-200) | 183 | 478 | 220 | 200 | 310 | 270 | 210 | 290 | 255 |
MPCF-250 (LX-250) | 240 | 570 | 240 | 250 | 410 | 210 | 245 | 355 | 320 |
MPCF-300 (LX-300) | 287 | 670 | 265 | 300 | 430 | 355 | 340 | 393 | 350 |
MODEL | VOLTAGE (V) | POWER (W) | SPEED (rpm) | AIR FLOW (M3/H) | PRESSURE (Pa) | NOISE (dB-3m) | WEIGHT (Kg) | SIZE (CM) |
MPCF-200 (LX-200) | 220/380 | 370 | 2580 | 2100 | 750 | 71 | 19.5 | 49x49x55 |
MPCF-250 (LX-250) | 220/380 | 1100 | 2580 | 4260 | 1200 | 79 | 22.5 | 60x50x67 |
MPCF-300 (LX-300) | 220/380 | 2200 | 2580 | 5260 | 1578 | 79 | 32 | 68x55x75 |
Quạt ly tâm, toàn bộ cánh và thân quạt chế tạo từ nhựa PP cao cấp kháng hóa chất và chống ăn mòn, thiết kế chuyên dụng để hút các hơi hóa chất ăn mòn, sử dụng ở những vị trí hơi hóa chất đậm đặc và nhiệt độ cao. Phù hợp lắp đặt tại các nhà máy mạ điện, phòng nghiên cứu, phòng thí nghiệm, tủ hút, kho chứa hóa chất, Y tế, điên tử, luyện kim ….
Thân quạt và cánh Kháng hầu hết các loại hóa chất ăn mòn như: Sulphuric acid, Sulphurous acid, Nitric acid, Nitrous acid, Hydrofluoric Acid, Boris Acid, Hydrocyanic Acid, Hydrochloric acid. Ammonia, Soda, Ethanol, Potassium hydroxide, Methanol, Propane, Formol, Benzene, Formaldehyde.
Đặc tính sản phẩm
Trọng lượng | 19.5 kg |
---|---|
Kích thước | 49 × 49 × 55 cm |
Lưu lượng gió (M3/H) | |
Chứng chỉ | |
Cột áp quạt | |
Kiểu quạt | |
Lọc danh mục | |
Vật liệu | |
Động cơ |